I. Thẩm quyền giải quyết:
- Người quyết định đầu tư: Chủ tích UBND tỉnh - Cơ quan đầu mối thẩm định: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
II. Nơi tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Địa chỉ: Tầng 1 – Trụ sở Sở Kế hoạch và Đầu tư – Số 40 – Nguyễn Trãi – Đống Đa – Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc - Điện thoại: 0211. 3710 027 Fax: 0211.3862480
III. Hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính:
1. Hồ sơ trình thẩm định, phê duyệt/trình phê duyệt kết quả đấu thầu đối với: Các dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết định đầu tư có các gói thầu ủy quyền cho Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt, các dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh, bao gồm: 1.1 - Tờ trình xin phê duyệt kết quả đấu thầu của Chủ đầu tư trình cấp có thẩm quyền phê duyệt. Nội dung theo quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định 58/2008/NĐ-CP ngày 05/5/2008 của Chính phủ; 1.2 - Tài liệu kèm theo (theo quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định 58/2008/NĐ-CP ngày 05/5/2008 của Chính phủ) gồm: 1.2.1 - Bản chụp quyết định đầu tư và các tài liệu để ra quyết định đầu tư; Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết định thành lập, điều ước hoặc thoả thuận quốc tế (nếu có); kế hoạch đấu thầu; 1.2.2 - Hồ sơ mời thầu; hồ sơ yêu cầu (nếu có); 1.2.3 - Quyết định thành lập tổ chuyên gia đấu thầu; hợp đồng thuê tư vấn đấu thầu, tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp (nếu có), Năng lức của đơn vị tư vấn, chứng chỉ đấu thầu và bằng cấp chuyên môn của các thành viên tổ chuyên gia; 1.2.4 - Danh sách nhà thầu nộp hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất, biên bản mở thầu; 1.2.5 - Các hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất và các tài liệu làm rõ, sửa đổi, bổ sung liên quan; 1.2.6 - Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất của tổ chuyên gia đấu thầu, tư vấn đấu thầu, tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp; 1.2.7 - Văn bản duyệt các nội dung của quá trình thực hiện lựa chọn nhà thầu theo quy định; 1.2.8 - Biên bản thương thảo hợp đồng đối với gói thầu dịch vụ tư vấn; 1.2.9 - Ý kiến về kết quả lựa chọn nhà thầu của tổ chức tài trợ nước ngoài (nếu có); 1.3 - Các tài liệu khác có liên quan (Tài liệu thể hiện việc thông báo Kế hoạch đấu thầu, thông báo mời thầu; phiếu thu bán hồ sơ mời thầu, phiếu thu tiền nộp bảo đảm dự thầu...). 2. Số lượng hồ sơ nộp: 01 bộ hồ sơ
IV. Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
1. Ngày trong tuần: Các ngày làm việc trong tuần (từ thứ 2 đến thứ 6) 2. Giờ trong ngày: Trong giờ hành chính. 3. Số ngày trả kết quả: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc (thông báo cho chủ đầu tư sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có) - Thời gian thẩm định: 15 ngày làm việc (Tính theo ngày làm việc sau khi có hồ sơ hoàn chỉnh, không bao gồm thời gian chủ đầu tư hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu tại các văn bản, thông báo của Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc)
V. Các khoản phí, lệ phí theo quy định:
|