So sánh Điều 75 Luật nhà ở 2014 và dự thảo Luật nhà ở 2022
Điều 75. Thời hạn sử dụng nhà chung cư (sửa đổi, bổ sung Điều 99 chỉ áp dụng cho PA2 không có quy định về thời hạn sở hữu
So sánh Điều 74 Luật nhà ở 2014 và dự thảo Luật nhà ở 2022
Tại Điều 74 Luật nhà ở Phát triển nhà ở nhiều tầng nhiều hộ ở của hộ gia đình, cá nhân (bổ sung mới trên cơ sở tách một phần từ Điều 46 Luật nhà ở 2014
So sánh Điều 73 Luật nhà ở 2014 và dự thảo Luật nhà ở 2022
Tại Điều 73 Luật nhà ở dự thảo 2022 quy định về Trách nhiệm của hộ gia đình, cá nhân trong phát triển nhà ở được giữ nguyên Điều 47 Luật nhà ở 2014
So sánh Điều 72 Luật nhà ở 2014 và dự thảo Luật nhà ở 2022
Tại Điều 72 Luật nhà ở 2022 dự thảo quy định về: Phương thức phát triển nhà ở của hộ gia đình, cá nhân (giữ nguyên Điều 45 và gộp Điều 48 Luật nhà ở
So sánh Điều 71 Luật nhà ở 2014 và dự thảo Luật nhà ở 2022
Tại Điều 71 Luật nhà ở 2022 dự thảo quy định về: Đất để phát triển nhà ở của hộ gia đình, cá nhân được giữ nguyên Điều 44 Luật nhà ở 2014
So sánh Điều 70 Luật nhà ở 2014 và dự thảo Luật nhà ở 2022
Tại Điều 70 Luật nhà ở 2022 quy định về Yêu cầu đối với phát triển nhà ở của hộ gia đình, cá nhân tại khu vực đô thị (giữ nguyên Điều 43)
So sánh Điều 69 Luật nhà ở 2014 và dự thảo Luật nhà ở 2022
Tại Điều 69 Luật nhà ở 2022 dự thảo quy định về Yêu cầu về phát triển nhà ở của hộ gia đình, cá nhân tại khu vực nông thôn được giữ nguyên Điều 42 Luật nhà ở 2014
So sánh Điều 68 Luật nhà ở 2014 và dự thảo Luật nhà ở 2022
Tại Điều 68 Luật nhà ở 2022 dư thảo quy định về: Trách nhiệm quản lý chất lượng nhà ở phục vụ tái định cư được sửa đổi, bổ sung Điều 40 Luật nhà ở 2014
So sánh Điều 67 Luật nhà ở 2014 và dự thảo Luật nhà ở 2022
Tai Điều 67 Luật nhà ở 2022 dự thảo thì quy định về: Đặt hàng hoặc mua nhà ở thương mại hoặc sử dụng nhà ở xã hội để bố trí tái định cư được sửa đổi, bổ sung Điều 41 đưa vào Luật nhà ở dự ...
So sánh Điều 66 Luật nhà ở 2014 và dự thảo Luật nhà ở 2022
Tại Điều 66 Luật nhà ở 2022 dự thảo quy định về: Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở để phục vụ tái định cư được sửa đổi, bổ sung Điều 38 Luật nhà ở 2014
So sánh Điều 65 Luật nhà ở 2014 và dự thảo Luật nhà ở 2022
Tại Điều 65 Luật nhà ở 2022 dự thảo quy định về: Quỹ đất để thực hiện dự án xây dựng nhà ở phục vụ tái định cư được sửa đổi, bổ sung Điều 37 Luật nhà ở 2014. Cụ thể là:
So sánh Điều 64 Luật nhà ở 2014 và dự thảo Luật nhà ở 2022
Tại Điều 64 Luật nhà ở dự thảo 2022 quy định về: Nguyên tắc phát triển nhà ở phục vụ tái định cư được sửa đổi, bổ sung Điều 35 Luật nhà ở 2014
So sánh Điều 63 Luật nhà ở 2014 và dự thảo Luật nhà ở 2022
Tại Điều 63 Luật nhà ở 2014 quy định về: Hình thức bố trí nhà ở phục vụ tái định cư được sửa đổi, bổ sung Điều 36 Luật nhà ở 2014-
So sánh Điều 62 Luật nhà ở 2014 và dự thảo Luật nhà ở 2022
Tại Điều 62 Luật nhà ở 2022 dự thảo quy định về: Quyền và nghĩa vụ của người thuê nhà ở công vụ được sửa đổi, bổ sung Điều 34 Luật nhà ở 2014
So sánh Điều 61 Luật nhà ở 2014 và dự thảo Luật nhà ở 2022
Tại Điều 61 Luật nhà ở dự thảo 2022 quy định về: Trình tự, thủ tục thuê nhà ở công vụ được bổ sung mới đưa từ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP lên và đưa vào Luật dự thảo
So sánh Điều 60 Luật nhà ở 2014 và dự thảo Luật nhà ở 2022
Tại Điều 60 Luật nhà ở 2022 dự thảo quy định về: Nguyên tắc xác định giá thuê nhà ở công vụ được giữ nguyên Điều 33 Luật nhà ở 2014 đưa lên.
So sánh Điều 60 Luật nhà ở 2014 và dự thảo Luật nhà ở 2022
Tại Điều 59 Luật nhà ở 2022 dự thảo quy định về: Đối tượng và điều kiện được thuê nhà ở công vụ được sửa đổi, bổ sung Điều 32 Luật nhà ở 2014 đưa lên.
So sánh Điều 58 Luật nhà ở 2014 và dự thảo Luật nhà ở 2022
Tại Điều 58 Luật nhà ở dự thảo 2022 quy định về: Loại nhà và tiêu chuẩn diện tích nhà ở công vụ được sửa đổi, bổ sung Điều 31 Luật nhà ở 2014
So sánh Điều 57 Luật nhà ở 2014 và dự thảo Luật nhà ở 2022
Tại Điều 57 Luật nhà ở 2022 dự thảo quy định về: Mua, thuê nhà ở thương mại để làm nhà ở công vụ được sửa đổi, bổ sung đưa nội dung từ Nghị định 99/2015/NĐ lên đưa vào Luật.
So sánh Điều 56 Luật nhà ở 2014 và dự thảo Luật nhà ở 2022
Tại Điều 56 của Luật nhà ở dự thảo 2022 quy định về nội dung: Dự án đầu tư xây dựng nhà ở công vụ và lựa chọn chủ đầu tư dự án được sửa đổi, bổ sung đưa nội dung từ Nghị định 99/2015/NĐ lên ...
Hỗ trợ khách hàng
0938188889 - 0387696666
So sánh Điều 29 Luật nhà ở 2014 và dự thảo Luật nhà ở 2022
So sánh Điều 88 Luật nhà ở 2014 và dự thảo Luật nhà ở 2022
- Những thay đổi quan trọng của Luật Nhà ở, Luật Đầu tư theo Luật sửa đổi 9 luật
- So sánh Điều 90 Luật nhà ở 2014 và dự thảo Luật nhà ở 2022
- So sánh Điều 89 Luật nhà ở 2014 và dự thảo Luật nhà ở 2022
- So sánh Điều 91 Luật nhà ở 2014 và dự thảo Luật nhà ở 2022
- So sánh Điều 6 Luật nhà ở 2014 và dự thảo Luật nhà ở 2022



